Characters remaining: 500/500
Translation

eastern highlands

Academic
Friendly

Từ "eastern highlands" trong tiếng Anh có nghĩa "cao nguyên miền đông". Đây một cụm danh từ, thường được dùng để chỉ một khu vực địa cụ thểphía đông, thường những vùng đất cao, gồ ghề địa hình đồi núi.

Giải thích chi tiết:
  • Eastern: Từ này có nghĩa "miền đông" hoặc "phía đông", dùng để chỉ vị trí địa .
  • Highlands: Nghĩa "cao nguyên", chỉ những vùng đất cao so với mực nước biển, thường khí hậu mát mẻ cảnh quan thiên nhiên đẹp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The eastern highlands are known for their beautiful landscapes." (Cao nguyên miền đông nổi tiếng với những cảnh quan đẹp.)
  2. Câu nâng cao: "Explorers have often ventured into the eastern highlands, captivated by their pristine nature and rich biodiversity." (Những nhà thám hiểm thường đã mạo hiểm vào cao nguyên miền đông, bị cuốn hút bởi thiên nhiên nguyên sự đa dạng sinh học phong phú của .)
Cách sử dụng các nghĩa khác:
  • Eastern highlands có thể được sử dụng để chỉ các khu vực cụ thểnhiều quốc gia khác nhau, dụ như "Eastern Highlands of Papua New Guinea" hay "Eastern Highlands of Vietnam".
  • Bạn cũng có thể dùng từ này trong các văn bản mô tả địa , du lịch hoặc nghiên cứu sinh thái.
Các từ gần giống:
  • Plateau: nghĩa "cao nguyên", nhưng thường chỉ những vùng đất cao hơn xung quanh một cách rõ ràng hơn.
  • Mountain range: nghĩa "dãy núi", chỉ những chuỗi núi liên tiếp.
Từ đồng nghĩa:
  • Uplands: chỉ những vùng đất cao hơn, có thể bao gồm cả cao nguyên các khu vực đồi.
  • Highland region: khu vực cao nguyên, tương tự như "eastern highlands".
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Up in the hills": nghĩa vùng đồi núi, có thể dùng để chỉ những vùng cao hơn, giống như "highlands".
  • "Reach new heights": nghĩa đạt được thành công mới, có thể được dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ liên quan đến "highlands".
Noun
  1. Cao nguyên miền đông

Comments and discussion on the word "eastern highlands"